証言 [Chứng Ngôn]
しょうげん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

lời khai; bằng chứng

JP: またヨハネは証言しょうげんしてった。

VI: Và một lần nữa, John đã làm chứng và nói.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

午後ごご証言しょうげんしたよ。
Tôi đã làm chứng vào buổi chiều.
ヤニーが証言しょうげんしたよ。
Yanni đã làm chứng.
かれ証言しょうげん真相しんそうちかい。
Lời khai của anh ấy gần với sự thật.
わたし証言しょうげんする立場たちばではない。
Tôi không phải là người có thẩm quyền để làm chứng.
かれ証言しょうげん事実じじつもとづいている。
Lời khai của anh ấy dựa trên sự thật.
あした裁判所さいばんしょ証言しょうげんしなければならない。
Ngày mai tôi phải đi làm chứng tại tòa.
彼女かのじょ証言しょうげんにはつじつまがわないてんがある。
Lời khai của cô ấy có những điểm không nhất quán.
刑事けいじかれ証言しょうげんをそのった。
Cảnh sát đã ghi lại lời khai của anh ta ngay tại chỗ.
彼女かのじょかれたいして不利ふり証言しょうげんをした。
Cô ấy đã làm chứng bất lợi cho anh ta.
ヨハネはこのほうについて証言しょうげんした。
John đã làm chứng về người này.

Hán tự

Chứng chứng cứ
Ngôn nói; từ

Từ liên quan đến 証言