解決法 [Giải Quyết Pháp]
かいけつほう

Danh từ chung

giải pháp

JP: この問題もんだい解決かいけつほうおもいつかない。

VI: Tôi không thể nghĩ ra cách giải quyết vấn đề này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

唯一ゆいいつ解決かいけつほうほううったえることだ。
Phương án giải quyết duy nhất là khởi kiện theo pháp luật.
解決かいけつほう目下もっか考慮こうりょちゅうです。
Đang xem xét giải pháp.
わたしはその問題もんだい解決かいけつほうつけます。
Tôi sẽ tìm ra cách giải quyết vấn đề.
彼女かのじょ可能かのうせいのある解決かいけつほうおもいついた。
Cô ấy đã nghĩ ra một giải pháp khả thi.
その問題もんだいにはなんらかの解決かいけつほうがあるにちがいない。
Chắc chắn có một giải pháp nào đó cho vấn đề này.
だれ解決かいけつほう提案ていあんすることが出来できなかった。
Không ai đề xuất được giải pháp.
かれ提案ていあんした解決かいけつほう問題もんだいにならなかった。
Giải pháp mà anh ấy đề xuất không thành vấn đề.
ただひとつの解決かいけつほう彼女かのじょ計画けいかくをあきらめることだ。
Giải pháp duy nhất là cô ấy từ bỏ kế hoạch.
わたしはまさにあきらめかかったとき突然とつぜん解決かいけつほうかんだ。
Tôi đang suýt bỏ cuộc thì bỗng nhiên tìm ra giải pháp.
わたしはどうしていいかからない。この問題もんだい解決かいけつほうおもかない。
Tôi không biết phải làm gì, không nghĩ ra cách giải quyết vấn đề này.

Hán tự

Giải giải mã; ghi chú; chìa khóa; giải thích; hiểu; tháo gỡ; giải quyết
Quyết quyết định; sửa chữa; đồng ý; bổ nhiệm
Pháp phương pháp; luật; quy tắc; nguyên tắc; mô hình; hệ thống

Từ liên quan đến 解決法