親指
[Thân Chỉ]
おやゆび
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
ngón tay cái
JP: その手袋は親指に穴があいている。
VI: Chiếc găng tay bị thủng ở ngón cái.
Danh từ chung
ngón chân cái
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
指は、親指から「親指」「人差し指」「中指」「薬指」「小指」と言います。
Ngón tay gồm có: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa, ngón áp út và ngón út.
針で親指を突いてしまった。
Tôi đã vô tình đâm kim vào ngón tay cái.
針で親指を刺しちゃった。
Tôi đã đâm kim vào ngón tay cái.
親指の爪をはがしてしまいました。
Tôi đã vô tình bong móng tay cái.
彼は過って親指を金槌で打ち付けた。
Anh ấy đã vô tình đập búa vào ngón tay cái.
親指の爪がはがれちゃったんだ。
Móng tay cái của tôi bị bong ra mất rồi.
彼は親指と人差し指で蝶をつまみあげた。
Anh ấy đã nhẹ nhàng bắt một con bướm bằng ngón tay cái và ngón trỏ.
彼はうっかり金槌で親指を叩いてしまった。
Anh ấy vô ý đập búa vào ngón tay cái.
トムが親指だけでワルツをピアノ演奏すると、メアリーはとても感動した。
Khi Tom chơi waltz trên đàn piano chỉ bằng ngón tay cái, Mary đã rất xúc động.
指は、親指から「お父さん指」「お母さん指」「お兄さん指」「お姉さん指」「赤ちゃん指」とも呼ばれています。
Ngón tay còn được gọi là ngón bố, ngón mẹ, ngón anh trai, ngón chị gái và ngón em bé.