視覚 [Thị Giác]
しかく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

thị giác; tầm nhìn

JP: 視覚しかく五感ごかんの1つである。

VI: Thị giác là một trong năm giác quan.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

それは奇妙きみょう視覚しかく効果こうかした。
Nó tạo ra một hiệu ứng thị giác kỳ lạ.
その舞台ぶたい観客かんきゃく視覚しかくうったえるものである。
Sân khấu đó gây ấn tượng mạnh với thị giác của khán giả.
このヌードのポスターには若者わかもの視覚しかくうったえるものがある。
Bức poster khỏa thân này có sức hấp dẫn đối với giới trẻ.
もの視覚しかくてきおぼえる器官きかん視床ししょう下部かぶしたにある。
Cơ quan nhận thức hình ảnh nằm dưới vùng dưới đồi.
視覚しかくそのものも選択せんたくてきになり、実際じっさい存在そんざいするものの一部いちぶ無視むしすることがあるし、のうもまた実際じっさいにはまったく存在そんざいしないものをたと判断はんだんする場合ばあいがあるのである。
Thị giác cũng có tính chọn lọc, đôi khi bỏ qua một số thứ thực sự tồn tại, và não bộ cũng có thể quyết định nhìn thấy những thứ thực sự không tồn tại.

Hán tự

Thị xem xét; nhìn
Giác ghi nhớ; học; nhớ; tỉnh dậy

Từ liên quan đến 視覚