複数
[Phức Số]
ふくすう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
số nhiều; nhiều
Danh từ chung
Lĩnh vực: Ngữ pháp
số nhiều
🔗 単数
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
"horse"の複数形は"horses"です。
Dạng số nhiều của "horse" là "horses".
「louse」の複数形は「lice」です。
Dạng số nhiều của từ "louse" là "lice".
日本語の漢字には複数の読み方があります。
Chữ Hán trong tiếng Nhật có nhiều cách đọc.
その単語には複数の意味があります。
Từ này có nhiều nghĩa.
会社は複数の労働法に違反している。
Công ty đang vi phạm nhiều luật lao động.
一度に複数の仕事をこなすのは得意ではありません。
Tôi không giỏi làm nhiều việc cùng một lúc.
エスペラントの形容詞は「a」で終わり、複数形には「j」を加えます。
Tính từ trong tiếng Esperanto kết thúc bằng "a" và thêm "j" để tạo số nhiều.
アジアの宗教から閃きを得て、彼は複数の素晴らしい彫刻を生み出した。
Nhận được cảm hứng từ các tôn giáo châu Á, anh ấy đã tạo ra nhiều bức tượng tuyệt vời.
その展覧会では、複数の有名な巨匠のヒスイの彫刻が見られるでしょう。
Tại triển lãm này, bạn có thể thấy các tác phẩm điêu khắc ngọc của nhiều danh họa nổi tiếng.
エスペラントは形容詞が「a」で終わります。複数形が「j」を付けて作られます。
Trong tiếng Esperanto, tính từ kết thúc bằng "a" và số nhiều được tạo bằng cách thêm "j".