表意 [Biểu Ý]
ひょうい

Danh từ chung

biểu lộ ý định; cử chỉ

Danh từ chung

chữ tượng hình

🔗 表意文字

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

日本にほんでのツイッター人気にんき理由りゆうひとつは日本語にほんごという言語げんご特性とくせいにある。表意ひょうい文字もじ使つか日本語にほんごは、中国ちゅうごくにはてきわないものの、おおくの言語げんごくらべて140おおくの内容ないようむことができる。ちなみにこの例文れいぶん日本語にほんごばんはちょうど140かかかれているのだが、言語げんごではなんになるだろうか?
Một trong những lý do Twitter phổ biến ở Nhật Bản là do đặc điểm của tiếng Nhật, ngôn ngữ sử dụng chữ tượng hình, cho phép chứa đựng nhiều nội dung trong 140 ký tự, dù không bằng tiếng Trung nhưng vẫn hơn hẳn nhiều ngôn ngữ khác. Ví dụ, bản tiếng Nhật của câu này vừa đủ 140 ký tự, nhưng không biết bằng bao nhiêu ký tự trong các ngôn ngữ khác?

Hán tự

Biểu bề mặt; bảng; biểu đồ; sơ đồ
Ý ý tưởng; tâm trí; trái tim; sở thích; suy nghĩ; mong muốn; quan tâm; thích

Từ liên quan đến 表意