行商
[Hành Thương]
ぎょうしょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
người bán rong
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
行商人は大きな包みを背負って運んだ。
Người buôn bán đã mang theo một gói lớn trên lưng.
幼少の時、父が死んで、その弟が、時代の衰勢と、自分の怠惰とから、すっかり、身代をつぶしてしまったらしく、後に、筆墨行商人になって、私の家へ、よく来たが、くると、母に叱られて、よわっていた。
Khi còn nhỏ, cha tôi đã mất, và người em trai của ông, do thời thế suy tàn và sự lười biếng của bản thân, dường như đã tiêu hết gia sản, và sau đó trở thành người bán hàng rong mực và giấy, thường xuyên đến nhà tôi, nhưng mỗi khi đến đều bị mẹ tôi mắng, và trông rất yếu ớt.