蜜蜂
[Mật Phong]
ミツバチ
みつばち
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
ong mật
JP: その花には蜜蜂がいっぱいたかっている。
VI: Loài hoa đó có rất nhiều ong bướm đậu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ジェームズグルードはそれらを蜜蜂にも見つけた。
James Grood cũng đã tìm thấy chúng ở ong mật.
蜜蜂は蜜を供給してくれる。
Ong mật cung cấp mật ong.
蜜蜂は私達に蜜を与えてくれる。
Ong mật cung cấp mật ong cho chúng ta.
一匹の蜜蜂がブンブンと飛んでいる。
Một con ong đang bay vòng vòng.
君はいつも蜜蜂のように忙しくしているね。
Bạn luôn bận rộn như ong vậy.