薬物
[Dược Vật]
やくぶつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
thuốc
JP: 警察は学校で大量の薬物を押収した。
VI: Cảnh sát đã thu giữ một lượng lớn ma túy tại trường học.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
アルコールは薬物だよ。
Rượu là một loại ma túy đấy.
薬物は現代社会の癌だ。
Ma túy là khối u của xã hội hiện đại.
トムは薬物乱用の経験がある。
Tom đã có kinh nghiệm về lạm dụng ma túy.
トムはかつて薬物依存症だった。
Tom từng nghiện ma túy.
その女性は息子の薬物使用を疑った。
Người phụ nữ đó nghi ngờ con trai mình sử dụng ma túy.
トムは薬物の過剰摂取で2013年に死亡した。
Tom đã chết do quá liều thuốc vào năm 2013.
道教経典には中国の薬物による養生法の記載が多数ある。
Kinh điển Đạo giáo có nhiều ghi chép về phương pháp dưỡng sinh bằng thuốc của Trung Quốc.