菌
[Khuẩn]
きん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
nấm
🔗 菌類
Danh từ chung
vi khuẩn; vi trùng
🔗 細菌
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ねずみはペスト菌を運ぶ。
Chuột là vật trung gian truyền bệnh dịch hạch.
シロオニタケは毒菌だけど、存在感があって好きだなあ。
Shirotake là nấm độc nhưng tôi thích sự hiện diện của nó.
その食品の中からコレラ菌が検出された。
Vi khuẩn tả đã được phát hiện trong thực phẩm đó.
携帯電話と便座は同じくらいの菌に汚染されている。
Điện thoại di động và bệ ngồi toilet bị nhiễm khuẩn ngang nhau.
精密機械などの除菌には電解した水が使われています。
Nước điện phân được sử dụng để khử trùng các thiết bị chính xác.
オリーブの葉は、善玉菌を 維持しつつ、病気を引き起こす悪い細菌を攻撃してくれるのです。
Lá ô liu giúp duy trì vi khuẩn tốt trong khi tấn công vi khuẩn gây bệnh.
収量が多いからといって尊いとは思わないが、ドカンと発生していると、毒菌でもうれしいもんだ。
Dù tôi không cho rằng nhiều là quý, nhưng thật vui khi thấy nấm độc mọc um tùm.
乳酸菌はかなりしぶとい菌で、冷凍しても単に冬眠するだけで、解凍すればそのまま復活させることができます。
Vi khuẩn lactic rất dai dẳng, chúng chỉ ngủ đông khi bị đông lạnh và có thể phục hồi ngay lập tức khi được rã đông.