荷馬車
[Hà Mã Xa]
にばしゃ
Danh từ chung
xe ngựa (kéo); xe kéo; xe tải
JP: 駅にもどるには遠い道のりであったが、徐々にその古い荷馬車は近づいて行った。
VI: Dù là một chặng đường xa để quay trở lại ga, cái xe ngựa cũ dần dần tiến lại gần.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
農夫は荷馬車の上へ干し草を放り上げた。
Nông dân đã ném rơm lên xe ngựa.