草花
[Thảo Hoa]
くさばな
そうか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
hoa; cây có hoa
JP: 草花についてもっと知りたいと思いました。
VI: Tôi đã muốn tìm hiểu thêm về hoa cỏ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
草花の根は赤ん坊の指のように弱い。
Rễ của hoa cỏ yếu như ngón tay của trẻ sơ sinh.
草花の香りがバスの開いた窓から入って来ました。
Mùi hoa cỏ đã thổi vào qua cửa sổ mở của xe buýt.
彼が住んでいる町の通りには、草花も木もありませんでした。
Trên đường phố của thị trấn nơi anh ấy sống, không có cỏ hoặc cây nào.
そうすると鮮やかな色をした鳥や草花や葉が見えて来ました。
Khi đó, bạn sẽ thấy những con chim và hoa lá sặc sỡ.