草木
[Thảo Mộc]
くさき
そうもく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Danh từ chung
cây cỏ
JP: 雨が降らなかったせいで草木が枯れてしまった。
VI: Vì không có mưa nên cỏ cây đã héo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
慈雨があれば草木は生き返るでしょう。
Nếu có mưa nhẹ, cỏ cây sẽ được hồi sinh.
草木の周りを蝶々がたくさん飛んでいる。
Xung quanh bụi cây có rất nhiều bướm đang bay.
雪は若い草木を気持ちよく暖かく保護する。
Tuyết giữ cho cỏ cây non tơ ấm áp và được bảo vệ.
化学と生物学の先生が、草木におしっこをするのはいいことなんだよって言ったよ。
Giáo viên hóa học và sinh học nói rằng việc tè lên cây cối là tốt đấy.
「家」という単語は、草木に囲まれ、幸せな家族が住んでいる屋根や煙突がある長方形の建物、という心象を呼び起こす。
Từ "nhà" gợi lên hình ảnh một ngôi nhà hình chữ nhật có mái nhà và ống khói, bao quanh bởi cây cối và có một gia đình hạnh phúc sống trong đó.