芸能人
[Vân Năng Nhân]
げいのうじん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
người nổi tiếng
JP: 今日お気に入りの芸能人が出てるミュージカルを見に行った。彼は、今年の一押しだね。
VI: Hôm nay tôi đã đi xem một vở nhạc kịch có diễn viên yêu thích của tôi. Anh ấy thật sự là điểm nhấn của năm nay.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
バンジージャンプは日本の芸能人のお家芸です。
Bungee jumping là môn thể thao ưa thích của các ngôi sao giải trí Nhật Bản.
この芸能人、本当に催眠術にかかってるのかなあ。
Không biết người nổi tiếng này có thật sự bị thôi miên không nhỉ.
カップラーメンのコマーシャルに出てる芸能人はカップラーメンなんて食べない気がする。
Tôi cảm giác những người nổi tiếng trong quảng cáo mì ăn liền chắc hẳn không bao giờ ăn thứ đó.