芸人
[Vân Nhân]
げいにん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
diễn viên hài
Danh từ chung
nghệ sĩ biểu diễn
JP: 彼は芸人として成功した。
VI: Anh ấy đã thành công như một nghệ sĩ.
Danh từ chung
⚠️Từ hiếm
người tài năng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は教師というよりは芸人です。
Anh ấy giống như một nghệ sĩ hơn là một giáo viên.
彼は芸人だからいつも馬鹿な事やっているけど、たまに見せる恥ずかしそうにする仕草がかわいいのよね。
Anh ấy là nghệ sĩ nên thường làm những chuyện ngốc nghếch, nhưng đôi khi những cử chỉ ngượng ngùng của anh ấy thật đáng yêu.