良心
[Lương Tâm]
りょうしん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chung
lương tâm
JP: 彼は良心のとがめを感じた。
VI: Anh ta cắn rứt lương tâm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
良心が彼を苦しめた。
Lương tâm đã khiến anh ta đau khổ.
良心が彼をとがめた。
Lương tâm đã khiến anh ta cảm thấy day dứt.
彼は良心の呵責を感じた。
Anh ấy đã cảm thấy day dứt lương tâm.
私の良心にやましいところはありません。
Lương tâm tôi không có gì phải xấu hổ.
これ、良心的なお値段ね。
Cái này giá cả phải chăng đấy.
突然彼のこころに良心が目覚めた。
Bỗng nhiên lương tâm anh ta thức tỉnh.
彼女は良心にはじるところがなかった。
Cô ấy không cảm thấy có lỗi với lương tâm.
良心を犠牲にして富を得るな。
Đừng hy sinh lương tâm để thu được của cải.
あなたは自分の良心に従って行動すべきだ。
Bạn nên hành động theo lương tâm của mình.
彼には良心の呵責ってものがない。
Anh ấy không có lương tâm.