脇役
[Hiếp Dịch]
傍役 [Bàng Dịch]
わき役 [Dịch]
傍役 [Bàng Dịch]
わき役 [Dịch]
わきやく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
vai phụ (diễn viên); vai nhỏ
JP: ケイトがある映画で脇役を演じた時、彼女の演技は批判されました。
VI: Khi Kate đóng vai phụ trong một bộ phim, cô ấy đã bị chỉ trích về diễn xuất.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
たいしたことじゃありません。その劇中のほんの脇役です。
Không có gì to tát cả, tôi chỉ là một vai phụ trong vở kịch đó.
彼はその後、映画やドラマで多くの脇役を演じていきました。
Sau đó, anh ấy đã đóng nhiều vai phụ trong phim và kịch.