老人ホーム
[Lão Nhân]
ろうじんホーム
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
nhà dưỡng lão
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
最近、老人ホームは満員だ。
Gần đây, các viện dưỡng lão đã kín chỗ.
おじいちゃんが、老人ホームを抜け出しちゃったよ。
Ông nội đã trốn khỏi viện dưỡng lão.
老人ホームの建築を計画している南フランスの丘に、小さな土地を買った。
Tôi đã mua một mảnh đất nhỏ trên đồi ở miền nam Pháp để lên kế hoạch xây dựng viện dưỡng lão.
その後は、多くの者が老人ホームで暮らすが、そこには子供とか孫が訪ねていくことが出来る。
Sau đó, nhiều người sống trong viện dưỡng lão, nơi mà con cái và cháu của họ có thể đến thăm.