習慣的
[Tập Quán Đích]
しゅうかんてき
Tính từ đuôi na
thói quen; thông thường
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その習慣は後天的で、先天的なものではない。
Thói quen đó là do học được, không phải bẩm sinh.
社会的な習慣は国によって大いに異なる。
Tập quán xã hội thay đổi rất nhiều tùy theo từng quốc gia.
神道も仏教も、宗教というより日常的な習慣のようなものになっているからです。
Cả Shinto và Phật giáo, hơn là tôn giáo, đã trở thành thói quen hàng ngày.
一度習慣が身につけば、それはわれわれに対してほとんど強制的な力を持つ。
Một khi đã hình thành thói quen, nó sẽ có một sức mạnh gần như bắt buộc đối với chúng ta.
神道も仏教も、日本では宗教と言うよりも日常的な習慣の一種のようになってしまっているのです。
Cả Shinto và Phật giáo ở Nhật Bản giờ đây đã trở thành một phần của thói quen hàng ngày hơn là tôn giáo.