統計 [Thống Kế]
とうけい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

thống kê

JP: 中国ちゅうごくのGDP統計とうけいはオオカミ少年しょうねんか。

VI: Liệu số liệu GDP của Trung Quốc có phải là "cậu bé chăn cừu" không?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

統計とうけいはすべてを物語ものがたるとはかぎらない。
Thống kê không phải lúc nào cũng nói lên tất cả.
統計とうけいかならずしもすべてをかたるわけではありません。
Số liệu thống kê không phải lúc nào cũng nói lên tất cả.
統計とうけいがく事実じじつあらわかずあつかうものである。
Thống kê là việc xử lý các con số thể hiện sự thật.
統計とうけいによれば世界せかい人口じんこう増加ぞうかしている。
Theo thống kê, dân số thế giới đang tăng lên.
このたね事例じれい統計とうけいてき処理しょり適応てきおうできる。
Loại trường hợp này có thể áp dụng xử lý thống kê.
その統計とうけい結果けっかはそのうちに発表はっぴょうされるだろう。
Kết quả thống kê đó sẽ được công bố trong thời gian tới.
専門せんもんがその統計とうけい詳細しょうさい分析ぶんせきした。
Các chuyên gia đã phân tích chi tiết số liệu thống kê đó.
わたしはこれらの統計とうけい数値すうち政府せいふ教育きょういく白書はくしょからりた。
Tôi đã mượn những số liệu thống kê này từ sách trắng về giáo dục của chính phủ.
統計とうけい数字すうじ理論りろんとつじつまのうようにえる。
Thay đổi các con số thống kê cho phù hợp với lý thuyết.
その航空こうくう専門せんもん統計とうけい詳細しょうさい分析ぶんせきした。
Chuyên gia hàng không đó đã phân tích chi tiết các số liệu thống kê.

Hán tự

Thống tổng thể; mối quan hệ; cai trị; quản lý
Kế âm mưu; kế hoạch; mưu đồ; đo lường

Từ liên quan đến 統計