空中 [Không Trung]

くうちゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

bầu trời; không trung; giữa không trung

JP: けむり空中くうちゅうへとがった。

VI: Khói bay lên không trung.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ダチョウは空中くうちゅうばない。
Đà điểu không bay được.
ボールは空中くうちゅうたかがった。
Quả bóng bật lên cao trong không trung.
空中くうちゅうでぐるぐるまわっていた。
Lá cây quay tròn trong không trung.
こまかなほこりが空中くうちゅういている。
Bụi mịn đang lơ lửng trong không khí.
ブーメランはおとてて空中くうちゅうんだ。
Cái bumerang bay lên không trung với tiếng vang.
かれ葉巻はまきからけむり空中くうちゅうただよっていた。
Những vòng khói từ điếu xì gà của anh ấy lượn lờ trong không trung.
わたしかれ葉巻はまきからけむり空中くうちゅうただよっていくのをじっとつめていた。
Tôi đã chăm chú nhìn những vòng khói từ điếu xì gà của anh ấy bay lên không trung.
基礎きそくいむのをわすれて、空中くうちゅう楼閣ろうかくてるとは、あなたもおろかなひとだ。
Quên đóng cọc vào nền mà xây lâu đài trên không, thật là người ngốc.
ひかりなみ空中くうちゅうもっともはやすすみ、水中すいちゅうではそれよりおそく、ガラスのなかではもっとおそすすむ。
Sóng ánh sáng truyền nhanh nhất trong không khí, chậm hơn trong nước và chậm nhất trong kính.

Hán tự

Từ liên quan đến 空中

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 空中
  • Cách đọc: くうちゅう
  • Loại từ: Danh từ (trạng thái/vị trí), phó từ chỉ nơi chốn (空中で/に)
  • Lĩnh vực hay gặp: hàng không, thể thao, xiếc, khoa học, ẩn dụ

2. Ý nghĩa chính

- Không trung, trên không, giữa không trung: vùng không gian trên mặt đất; trạng thái vật thể ở trên không, không chạm đất.
- Ngữ dụng ẩn dụ: trong cụm như 空中分解(tan rã giữa chừng, thất bại tổ chức).

3. Phân biệt

  • 空中 vs 上空: 上空 nhấn mạnh phía trên của một địa điểm; 空中 là “trong không trung” nói chung.
  • 空中 vs : 宙 là cách nói ngắn/văn chương, thường dùng trong 宙に浮く (lơ lửng).
  • Đối lập: 地上(mặt đất), 水中(dưới nước).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cấu trúc: 空中で/空中に + động tác (舞う, 停止する, 分解する, 回転する...).
  • Collocations: 空中ブランコ, 空中戦, 空中給油, 空中散布, 空中撮影, 空中分解.
  • Thể thao: 空中戦に強い(bóng bổng), 空中での体勢(tư thế trên không).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
上空 Gần nghĩa Tầng không phía trên Gắn với vị trí địa danh cụ thể (東京上空など).
Gần nghĩa Khoảng không Dùng trong cụm: 宙に浮く, 宙返り.
航空 Liên quan Hàng không Lĩnh vực/industry, không phải trạng thái vị trí.
地上 Đối nghĩa Mặt đất Trái nghĩa về vị trí.
水中 Đối nghĩa Dưới nước Không gian chất lỏng, đối lập với không trung.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • Cấu tạo: 空(くう/bầu trời, trống rỗng)+ 中(ちゅう/giữa, bên trong) → giữa bầu trời.
  • Kanji: 空(bộ 穴, gồm 宀 + 工); 中(vạch giữa, nghĩa “trung”).
  • Từ loại: Danh từ vị trí; thường đi với で/に để tạo trạng ngữ.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Sắc thái của 空中 trung tính và kỹ thuật hơn 宙. Trong ngôn ngữ đời thường, “宙に浮く” nghe tự nhiên; còn trong tin tức/khoa học, “空中で〜” thường được dùng.

8. Câu ví dụ

  • 花びらが空中に舞っている。
    Cánh hoa đang bay lượn giữa không trung.
  • 飛行機は空中で給油を行った。
    Máy bay đã tiếp nhiên liệu trên không.
  • ボールを空中でトラップした。
    Tôi khống chế bóng khi đang ở trên không.
  • 彼は空中ブランコのパフォーマーだ。
    Anh ấy là nghệ sĩ đu dây trên không.
  • 部品が外れてロケットが空中分解した。
    Linh kiện bung ra khiến tên lửa tan rã giữa không trung.
  • ドローンで空中撮影を行う。
    Tiến hành quay chụp từ trên không bằng drone.
  • 計画は途中で空中分解してしまった。
    Kế hoạch đã tan vỡ giữa chừng.
  • 凧は強風にあおられて空中で急上昇した。
    Cánh diều bị gió mạnh đẩy vọt lên trên không.
  • ヘリが市街地の空中を旋回している。
    Trực thăng đang lượn vòng trên không khu đô thị.
  • 磁力で物体を空中に浮かせる実験だ。
    Đây là thí nghiệm làm vật thể lơ lửng trong không trung bằng từ lực.
💡 Giải thích chi tiết về từ 空中 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?