稼ぎ手
[Giá Thủ]
かせぎて
Danh từ chung
người kiếm tiền chính; người làm việc chăm chỉ
JP: その家族は一家の稼ぎ手を失ってショックを受けたが、保険金で大いに助かっている。
VI: Gia đình đó đã bị sốc khi mất đi người trụ cột nhưng được cứu giúp rất nhiều nhờ tiền bảo hiểm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは一家の稼ぎ手です。
Tom là người kiếm tiền cho gia đình.
トムはこの一家の稼ぎ手です。
Tom là người kiếm tiền cho gia đình này.