磁場 [Từ Trường]
じば
じじょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chung

trường từ tính

JP: この磁場じばせんが2きょくきた磁力じりょくみなみ磁力じりょくはしっています。

VI: Các đường từ trường này chạy giữa cực Bắc và cực Nam.

Danh từ chung

không khí; bầu không khí; điểm tập trung

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

だから地球ちきゅうまわりには磁場じばがあります。
Vì vậy xung quanh Trái Đất có từ trường.
もちろん磁石じしゃくまわりに磁場じばっています。
Tất nhiên, nam châm tạo ra từ trường xung quanh.
ところが地球ちきゅう磁場じばはごくよわいものです。
Tuy nhiên, từ trường của Trái Đất thực sự rất yếu.
いいかえれえれば磁石じしゃく磁場じばはハトのあたまにある。
Nói cách khác, từ trường của nam châm nằm trong đầu chim bồ câu.
だからハトは自分じぶんあたまうえにある磁場じばかんじることができるが地球ちきゅう磁場じばかんじることができない。
Vì vậy chim bồ câu có thể cảm nhận được từ trường trên đầu mình nhưng không cảm nhận được từ trường của Trái Đất.
この磁鉄鉱じてっこう地球ちきゅう磁場じばきつけられる。
Quặng magnetit này bị hút bởi từ trường Trái Đất.
これはかれらが世界せかい磁場じば使つかうことができなかったからでしょう。
Điều này có lẽ là do họ không thể sử dụng từ trường của thế giới.
ハトは地球ちきゅう磁場じばちからをかりていえかえみちつけることができる。
Chim bồ câu có thể tìm đường về nhà nhờ vào lực từ trường của Trái Đất.
そのこたえをるためにあなたはかいまわりの磁場じばについてすこらなければなりません。
Để biết câu trả lời, bạn cần phải hiểu một chút về từ trường xung quanh biên giới.
地球ちきゅう内部ないぶ高温こうおん液体えきたい金属きんぞく中心ちゅうしんかくとともに高速こうそく回転かいてんするので、地球ちきゅう全体ぜんたいおおうような磁場じば発生はっせいさせる。
Trái Đất quay nhanh với lõi kim loại lỏng nóng bên trong, tạo ra từ trường bao phủ toàn bộ hành tinh.

Hán tự

Từ nam châm; sứ
Trường địa điểm

Từ liên quan đến 磁場