砂浜 [Sa Banh]
すなはま
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chung

bãi biển cát

JP: すうにん子供こども砂浜すなはまあそんでいる。

VI: Một vài đứa trẻ đang chơi trên bãi biển.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

砂浜すなはますなはすごくあついよ。
Cát trên bãi biển nóng lắm.
しおとき砂浜すなはまあるきました。
Chúng tôi đã đi bộ trên bãi biển khi thủy triều rút.
砂浜すなはまでいろんなかいひろうのはじつたのしい。
Việc nhặt các loại vỏ sò trên bãi biển thật thú vị.
トムとメアリーは砂浜すなはますなしろつくった。
Tom và Mary đã xây một lâu đài cát trên bãi biển.
わたしは、れいによって、一人ひとりで、雨上あめあがりの砂浜すなはまあるいていました。
Như thường lệ, tôi đi bộ một mình trên bãi biển sau cơn mưa.
わたしは、れいによつて、一人ひとりで、雨上あめあがりの砂浜すなはまあるいてゐました。
Như thường lệ, tôi đi bộ một mình trên bãi biển sau cơn mưa.
しお水没すいぼつする砂浜すなはまでキャンプをるのは、じつおろかな行為こういです。
Cắm trại trên bãi biển ngập nước do thủy triều lên là hành động vô cùng ngu ngốc.
人影ひとかげのない砂浜すなはまを、ただ一人ひとりあるいていることがきでした。
Tôi thích đi bộ một mình trên bãi biển không một bóng người.
人影ひとかげのない夕暮ゆうぐれ砂浜すなはまを、たゞ一人ひとりあるいてゐることがきでした。
Tôi thích đi bộ một mình trên bãi biển vắng vào buổi chiều tà.
人影ひとかげのない夕暮ゆうぐれ砂浜すなはまを、ただ一人ひとりあるいていることがきでした。
Tôi thích đi bộ một mình trên bãi biển vắng vào buổi chiều tà.

Hán tự

Sa cát
Banh bờ biển; bãi biển; bờ biển

Từ liên quan đến 砂浜