短パン
[Đoản]
たんパン
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Độ phổ biến từ: Top 38000
Danh từ chung
quần short; quần ngắn
JP: うちの体操服って普通の短パンだったのに今日から急にスパッツになっちゃったのね。
VI: Dù trước đây đồng phục thể dục của chúng tôi là quần short bình thường, nhưng từ hôm nay bỗng dưng chuyển thành quần tất rồi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは短パンを履いています。
Tom đang mặc quần short.
トムが短パンを履いてるよ。
Tom đang mặc quần short kìa.
女子の典型的な夏のカトリック学校の制服は、半袖のブラウスとキルト(チェックスカート)またはキュロットで構成され、時には慎み深さのためにキルトの下に着用する短パンが加わることもある。
Đồng phục hè tiêu chuẩn của học sinh nữ tại các trường Công giáo thường gồm áo blouse tay ngắn và váy kiểu kilt hoặc quần culottes, đôi khi kèm theo quần lót ngắn bên trong để kín đáo hơn.