看病 [Khán Bệnh]
かんびょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

chăm sóc (bệnh nhân)

JP: 医者いしゃ病気びょうき老人ろうじん看病かんびょうしてよるかした。

VI: Bác sĩ đã chăm sóc người già ốm đau suốt đêm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

病人びょうにんには、つきっきりの看病かんびょう必要ひつようだった。
Người bệnh cần có người chăm sóc không rời.
彼女かのじょ病気びょうきはは看病かんびょうをした。
Cô ấy đã chăm sóc mẹ ốm của mình.
かれ病人びょうにんずに看病かんびょうした。
Anh ấy đã thức trắng đêm để chăm sóc người bệnh.
彼女かのじょ病気びょうきはは看病かんびょうしている。
Cô ấy đang chăm sóc mẹ ốm của mình.
彼女かのじょ病気びょうき子供こども徹夜てつや看病かんびょうした。
Cô ấy đã thức trắng đêm để chăm sóc đứa trẻ bị bệnh.
メアリーといもうと交替こうたい母親ははおや看病かんびょうをした。
Mary và em gái cô ấy đã thay phiên nhau chăm sóc mẹ ốm.
トムは、おかあさんの看病かんびょうをするためにいえにいました。
Tom ở nhà để chăm sóc mẹ.
トムはもりきずついたとりつけ、元気げんきになるまで看病かんびょうした。
Tom đã tìm thấy một con chim bị thương trong rừng và chăm sóc nó cho đến khi khỏe lại.
病気びょうきになったときって、だれ看病かんびょうしてくれてるの?
Khi bạn ốm, ai là người chăm sóc bạn?
かれあつさで卒倒そっとううしなってしまったが、おくさんの辛抱強しんぼうづよ看病かんびょうのおかげで正気しょうきもどすことができた。
Anh ấy đã ngất xỉu do nóng nhưng nhờ sự chăm sóc kiên nhẫn của vợ, anh đã hồi tỉnh.

Hán tự

Khán trông nom; xem
Bệnh bệnh; ốm

Từ liên quan đến 看病