介抱
[Giới Bão]
かいほう
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
chăm sóc
JP: 他人任せはダメ。ライフセーバーではないが、俺自身が介抱してあげないと。
VI: Không thể phó mặc cho người khác. Tôi không phải là nhân viên cứu hộ nhưng tôi phải tự tay chăm sóc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
マザー・テレサは老人たちを献身的に介抱しました。
Mẹ Teresa đã chăm sóc người già một cách tận tâm.
兎は得意なことは何もなかったのですが、 献身的に老人を介抱しました。
Con thỏ không giỏi việc gì nhưng đã chăm sóc cụ già một cách tận tâm.
田中さんは怪我した人の手当てをしたり、病気になった人の介抱をしたりすることが好きでした。
Chị Tanaka thích chăm sóc người bị thương và người ốm.