百科
[Bách Khoa]
ひゃっか
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chung
bách khoa
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
bách khoa toàn thư
🔗 百科事典
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
百科事典は知識の宝庫だ。
Bách khoa toàn thư là kho tàng tri thức.
彼はいわゆる歩く百科事典だ。
Anh ấy là cái gọi là bách khoa toàn thư sống.
彼はいわば歩く百科事典だ。
Anh ấy có thể được gọi là bách khoa toàn thư sống.
この百科事典は検索に便利である。
Cuốn bách khoa toàn thư này rất tiện lợi để tìm kiếm.
この百科事典は、妻のものです。
Bách khoa toàn thư này là của vợ tôi.
来月、その百科事典の最新版がでる。
Tháng tới, phiên bản mới nhất của bộ bách khoa toàn thư đó sẽ được phát hành.
この百科事典は普通の学生の手には届かない。
Bách khoa toàn thư này không phải là thứ mà học sinh bình thường có thể mua được.
その百科事典の改訂版が出版された。
Phiên bản mới của cuốn bách khoa toàn thư đó đã được xuất bản.
セールスマンは両親を説得して百科事典を買わせた。
Người bán hàng đã thuyết phục bố mẹ mua bộ bách khoa toàn thư.
百科事典を買いたいという御関心はありますか。
Bạn có quan tâm đến việc mua bách khoa toàn thư không?