登山家
[Đăng Sơn Gia]
とざんか
Danh từ chung
người leo núi
JP: 登山家は清水が欲しくてたまらなかった。
VI: Người leo núi rất khao khát nước sạch.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は医者であり登山家である。
Cô ấy vừa là bác sĩ vừa là nhà leo núi.
彼は登山家の良い見本だ。
Anh ấy là một tấm gương tốt cho người leo núi.
彼は熟練した登山家だ。
Anh ấy là một người leo núi điêu luyện.
登山家達は暗くなる前に頂上に着いた。
Những người leo núi đã đến đỉnh trước khi trời tối.
その登山家たちは登頂をなしとげたが無事に帰れなかった。
Những người leo núi đó đã chinh phục được đỉnh nhưng không trở về an toàn.
激しい吹雪をものともせず、登山家たちは出発した。
Bất chấp bão tuyết dữ dội, các nhà leo núi vẫn khởi hành.
その登山家はがけを登っている間常にすきがなかった。
Người leo núi đó luôn cẩn thận trong khi leo vách núi.
専門家に言わせると、登山もスキーも危険なものではないそうだ。
Theo lời của chuyên gia, cả leo núi lẫn trượt tuyết đều không phải là hoạt động nguy hiểm.