生存者
[Sinh Tồn Giả]
せいぞんしゃ
Danh từ chung
người sống sót
JP: その地震の生存者は2名だけだった。
VI: Chỉ có hai người sống sót sau trận động đất đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
生存者はいますか?
Có người sống sót không?
生存者はいたんですか?
Có người sống sót không?
事故の生存者は一人だけでした。
Chỉ có một người sống sót trong vụ tai nạn.
生存者の数は死者の数より少なかった。
Số người sống sót ít hơn số người chết.
彼女はその墜落事故の唯一の生存者であった。
Cô ấy là người sống sót duy nhất trong vụ tai nạn rơi máy bay đó.
生存者を求めて彼らはあちこちをさがし回った。
Họ đã tìm kiếm khắp nơi để tìm kiếm những người sống sót.
その墜落事故の唯一の生存者は赤ちゃんだった。
Duy nhất người sống sót trong vụ tai nạn rơi máy bay đó là một đứa trẻ.
夜通しの豪雨は、被災したフェリーからの生存者の救出を妨げた。
Mưa suốt đêm đã cản trở việc cứu hộ những người sống sót từ chiếc phà bị nạn.
田中稔子さんは、広島の原爆の生存者であり、平和と核軍縮の提唱者として活動しています。
Tanaka Minako là một người sống sót sau bom nguyên tử ở Hiroshima và đang hoạt động như một người ủng hộ hòa bình và giải trừ hạt nhân.
田中稔子氏は広島原爆の生存者であり、平和と核軍縮の擁護者として活動しています。
Tanaka Minako là một người sống sót sau bom nguyên tử ở Hiroshima và đang hoạt động như một người ủng hộ hòa bình và giải trừ hạt nhân.