甘やかす [Cam]
あまやかす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

nuông chiều; làm hư

JP: わたしあまやかされた子供こどもきらいだ。

VI: Tôi ghét trẻ em được nuông chiều.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

子供こどもあまやかすな。
Đừng nuông chiều trẻ con.
ペットはあまやかしてはいけない。
Không nên nuông chiều vật nuôi.
あまやかすからつけあがるんだ。
Nó trở nên hỗn láo vì bạn cưng chiều quá.
子供こどもたちをあまやかしてはいけない。
Không nên nuông chiều trẻ.
あまやかされた子供こどもきらいです。
Tôi không thích trẻ em được nuông chiều.
あまやかすだけがやさしさじゃないんだぞ。
Việc cưng chiều không phải là sự tử tế duy nhất đâu.
わかおやはしばしばどもをあまやかす。
Cha mẹ trẻ thường nuông chiều con cái.
年齢ねんれいそうひくおやは、子供こどもあまやかしがちである。
Các bậc cha mẹ trẻ tuổi thường hay nuông chiều con cái.
予想よそうされたとおりかれらはあまやかされた。
Đúng như dự đoán, họ đã được nuông chiều.
まえがそうやってあまやかすから、わがままになるんだよ。
Chính vì bạn cưng chiều như vậy nên nó mới trở nên hư hỏng.

Hán tự

Cam ngọt; nuông chiều

Từ liên quan đến 甘やかす