珈琲
[Gia Bội]
コーヒー
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
cà phê
JP: 彼は熱いコーヒーをゆっくりすすった。
VI: Anh ấy từ từ nhấp cà phê nóng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私が珈琲を飲む前に話しかけないで。
Đừng nói chuyện với tôi trước khi tôi uống cà phê.