王手
[Vương Thủ]
おうて
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
Lĩnh vực: Cờ nhật
chiếu tướng
JP: 王手をかけられたほうは、玉を逃げるなどの方法で王手を防がねばなりません。
VI: Người bị chiếu tướng phải tìm cách thoát khỏi tướng như di chuyển vua hoặc phong bế.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
王手!
Chiếu tướng!
あの腕の立つ若い棋士は、なかなか大胆だ。わざと、どこからも攻撃されやすいように、しかも陥落されやすいようにみせかけて、相手が最も予期しない時に王手を決める。
Tuyển thủ cờ trẻ kia rất táo bạo. Anh ta cố tình để lộ những điểm yếu nhưng khó bị đánh bại, và khi đối thủ không ngờ tới nhất, anh ta lại đặt được chiếu bí.