狂気 [Cuồng Khí]
きょうき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

điên rồ; điên loạn

JP: それをやってみるなんて狂気きょうきちかい。

VI: Thử làm điều đó thật sự giống như điên rồ.

🔗 正気

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あい狂気きょうき
Tình yêu là điên rồ.
オナニーは狂気きょうきにつながる。
Thủ dâm dẫn đến điên loạn.
自慰じい狂気きょうきつながる。
Thủ dâm dẫn đến điên loạn.
天才てんさい狂気きょうき紙一重かみひとえ
Chỉ một sợi tóc phân biệt thiên tài và điên cuồng.
いかりは狂気きょうきの1形態けいたいです。
Giận là một hình thức của điên cuồng.
かれ行為こういはまさしく狂気きょうき沙汰さただった。
Hành vi của anh ấy thực sự là điên rồ.
そんなことをうのは狂気きょうきのさただ。
Nói những điều như thế là điên rồ.
ふゆにあのやまのぼるのは狂気きょうき沙汰さただ。
Leo lên ngọn núi đó vào mùa đông là điều điên rồ.
狂気きょうきとはそこまで我々われわれにとって縁遠えんどおいものではない。
Điên rồ không hẳn là xa lạ với chúng ta.
狂気きょうき状態じょうたいさいに、善悪ぜんあく区別くべつさせようとしても無駄むだである。
Khi ở trạng thái điên cuồng, việc phân biệt đúng sai là vô ích.

Hán tự

Cuồng điên cuồng
Khí tinh thần; không khí

Từ liên quan đến 狂気