物理的
[Vật Lý Đích]
ぶつりてき
Tính từ đuôi na
vật lý
JP: この現象に関してはまだ物理的な説明がなされていない。
VI: Vẫn chưa có lời giải thích vật lý cho hiện tượng này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
物理学は基礎的な自然科学である。
Vật lý là một khoa học tự nhiên cơ bản.
物理学は基本的な自然科学である。
Vật lý là một khoa học tự nhiên cơ bản.
私は物理的な利益には関心がない。
Tôi không quan tâm đến lợi ích vật chất.
彼の記憶喪失は物理的な記憶障害というよりは心理的な障害である。
Mất trí nhớ của anh ấy là do rối loạn tâm lý hơn là do rối loạn trí nhớ vật lý.
日本語は量子的な言語です。物理学にとっての量子物理学であるように、ちょうど言語にとってのそれであるのです。
Tiếng Nhật là ngôn ngữ lượng tử, giống như vật lý lượng tử đối với vật lý học.
その物理学者は核融合の潜在的な危険性に気づいていた。
Nhà vật lý học này đã nhận thức được những nguy cơ tiềm ẩn của sự hợp nhất hạt nhân.
つまり、おそらく、初めに調査をした者や技術者には知られていなかった物理的な障害が出てきて、それを克服するためにさまざまな変更が必要になる。
Nói cách khác, có thể những người điều tra đầu tiên và các kỹ sư không biết về những trở ngại vật lý đã xuất hiện, và cần phải có nhiều thay đổi để vượt qua chúng.