牧師 [Mục Sư]

ぼくし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

mục sư; linh mục; giáo sĩ

JP: 1964年せんきゅうひゃくろくじゅうよんねんにキング牧師ぼくしはノーベル平和へいわしょう受賞じゅしょうした。

VI: Năm 1964, Mục sư King nhận giải Nobel Hòa bình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

牧師ぼくし十字架じゅうじかつくった。
Mục sư đã làm một cây thánh giá.
ボブは牧師ぼくしになりました。
Bob đã trở thành mục sư.
40だいになるまでは牧師ぼくしになるべきではない。
Bạn không nên trở thành mục sư cho đến khi bạn ở độ tuổi 40.
すべての牧師ぼくしあたらしい法律ほうりつ反対はんたいである。
Tất cả các mục sư đều phản đối luật mới.
かれ牧師ぼくし自分じぶんつみ告白こくはくした。
Anh ấy đã thú nhận tội lỗi của mình với mục sư.
牧師ぼくし彼女かのじょのキリスト信仰しんこう告白こくはくいた。
Mục sư đã lắng nghe lời thú nhận đức tin Cơ đốc của cô ấy.
かれ牧師ぼくしになる勉強べんきょうをしている。
Anh ấy đang học để trở thành mục sư.
牧師ぼくしおも仕事しごと教会きょうかい説教せっきょうすることです。
Công việc chính của mục sư là giảng đạo tại nhà thờ.
その牧師ぼくし今週こんしゅうくみ結婚式けっこんしきおこなった。
Tuần này, vị mục sư đó đã chủ trì ba đám cưới.
その少女しょうじょは、じて牧師ぼくしはなしいた。
Cô gái đã nghe lời giảng của mục sư với mắt nhắm.

Hán tự

Từ liên quan đến 牧師

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 牧師
  • Cách đọc: ぼくし
  • Loại từ: Danh từ (chỉ người)
  • Nghĩa khái quát: mục sư, giáo sĩ Tin Lành (Protestant pastor/minister)

2. Ý nghĩa chính

Giáo sĩ Tin Lành phụ trách một hội thánh/nhà thờ, giảng đạo, chăm sóc mục vụ, cử hành nghi lễ như hôn lễ, lễ báp têm, tang lễ.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 神父(しんぷ)/司祭(しさい): linh mục Công giáo. Không dùng 牧師 cho Công giáo.
  • 神官(しんかん): giáo sĩ Thần đạo (Shintō).
  • 僧侶(そうりょ)/お坊さん: tăng ni Phật giáo.
  • 宣教師(せんきょうし): nhà truyền giáo (missionary) – chức năng khác với 牧師.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu câu:
    • 教会の牧師(さん): mục sư của nhà thờ
    • 牧師になる/牧師を務める: trở thành/đảm nhiệm mục sư
    • 牧師が結婚式を執り行う: mục sư chủ trì hôn lễ
  • Ngữ vực: tôn giáo, cộng đồng, phúc lợi xã hội (cố vấn mục vụ).
  • Lưu ý văn hóa Nhật: nhiều nhà nguyện hôn lễ thương mại có “牧師役” không phải giáo sĩ thật; báo chí hay nhắc.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
神父/司祭 Phân biệt linh mục Công giáo Không dùng 牧師 cho Công giáo.
神官 Phân biệt giáo sĩ Thần đạo Đền Thần đạo (神社).
僧侶 Phân biệt tăng ni Phật giáo Chùa Phật giáo.
チャプレン Liên quan tuyên úy Phục vụ tại bệnh viện, quân đội, trường học.
説教 Liên quan bài giảng đạo Hoạt động của 牧師.
信徒 Đối chiếu tín đồ Khác với người lãnh đạo tôn giáo.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • 牧: chăn dắt, chăn nuôi; Onyomi: ぼく.
  • 師: thầy, bậc thầy; Onyomi: し.
  • Ẩn dụ Kinh Thánh: mục tử chăn dắt bầy chiên → người hướng dẫn tâm linh → 牧師.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Điểm mấu chốt là phân biệt hệ phái: 牧師 = Tin Lành, 神父/司祭 = Công giáo. Trong hội thoại, thêm さん (牧師さん) để lịch sự. Các động từ tự nhiên: 仕える(phục vụ mục vụ), 導く(dẫn dắt), 相談に乗る(tư vấn tinh thần).

8. Câu ví dụ

  • 彼は若くして牧師になった。
    Anh ấy trở thành mục sư khi còn trẻ.
  • 日曜日、牧師の説教を聞きに教会へ行く。
    Chủ nhật tôi đến nhà thờ nghe bài giảng của mục sư.
  • この教会では牧師が結婚式を執り行う。
    Tại nhà thờ này, mục sư chủ trì lễ cưới.
  • 病院のチャプレンとして牧師が患者を支えている。
    Một mục sư làm tuyên úy đang hỗ trợ các bệnh nhân.
  • 牧師は地域の相談にもよく乗ってくれる。
    Mục sư cũng thường lắng nghe tư vấn cho cộng đồng.
  • 彼女の父は地方教会の牧師だ。
    Bố cô ấy là mục sư của một nhà thờ địa phương.
  • 留学中、私は牧師の家庭にホームステイした。
    Khi du học tôi ở homestay nhà mục sư.
  • 著名な牧師が講演のために来日した。
    Một mục sư nổi tiếng đã sang Nhật để diễn thuyết.
  • 彼は牧師として三十年仕えてきた。
    Anh ấy đã phục vụ với tư cách mục sư suốt ba mươi năm.
  • 映画では偽の牧師が登場し、物議を醸した。
    Trong phim xuất hiện một “mục sư giả”, gây tranh cãi.
💡 Giải thích chi tiết về từ 牧師 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?