焼き上げる
[Thiêu Thượng]
焼きあげる [Thiêu]
焼きあげる [Thiêu]
やきあげる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000
Độ phổ biến từ: Top 45000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
nướng; quay
JP: 魚は遠火でゆっくり、こんがり焼き上げます。
VI: Cá được nướng chậm trên lửa nhỏ cho đến khi vàng giòn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
当店のパンは、職人がひとつひとつ真心を込めて焼き上げています。
Bánh mì của cửa hàng chúng tôi được thợ làm bánh tận tâm làm từng chiếc một.
当店のパイは、夜のうちに焼き上げて、次ぎ日にお出しする焼き立てです。
Bánh của cửa hàng chúng tôi được nướng vào ban đêm và phục vụ nóng vào ngày hôm sau.