炭素
[Thán Tố]
たんそ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
cacbon
JP: 石炭は大部分が炭素から成っている。
VI: Than chủ yếu được tạo thành từ carbon.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
一酸化炭素とは炭素化合物の不完全燃焼で発生する有害物質です。
Khí CO là chất độc hại phát sinh từ quá trình cháy không hoàn toàn của các hợp chất carbon.
二酸化炭素はそれ自体は毒ではない。
Khí carbon dioxide không phải là chất độc.
二酸化炭素は炭酸ガスとも言います。
Khí carbon dioxide còn được gọi là khí CO2.
この素材は二酸化炭素を吸収します。
Chất liệu này hấp thụ khí carbon dioxide.
地球上の生物はみな炭素をもっている。
Mọi sinh vật trên Trái Đất đều chứa carbon.
二酸化炭素の量は10%増加している。
Lượng khí CO2 đã tăng 10 phần trăm.
二酸化炭素は人に害を及ぼすこともあります。
Khí CO2 cũng có thể gây hại cho con người.
二酸化炭素によって危害を被ることがある。
Có thể bị hại do carbon dioxide.
熱帯雨林は、酸素を作り、二酸化炭素を消費する。
Rừng mưa nhiệt đới tạo ra oxy và tiêu thụ carbon dioxide.
炭素排出量の変動が、以下のグラフに描かれている。
Sự thay đổi lượng khí thải carbon được thể hiện trên biểu đồ dưới đây.