潰瘍
[Hội Dương]
かいよう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Độ phổ biến từ: Top 41000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Y học
loét
JP: 薬を飲み始めると、すぐに痛みなどの症状はとれてきますが、すぐに潰瘍がなおるわけではありません。
VI: Uống thuốc sẽ giảm đau và các triệu chứng khác ngay lập tức, nhưng không có nghĩa là vết loét sẽ lành ngay.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
胃に潰瘍が出来る。
Tôi bị loét dạ dày.