滝
[Lang]
瀧 [Lang]
瀧 [Lang]
たき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
thác nước
JP: 雨が滝のように降ってきた。
VI: Mưa rơi như thác đổ.
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
dòng chảy xiết
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
橋の上流に滝がある。
Có một thác nước trên thượng lưu của cây cầu.
そこですばらしい滝を見た。
Ở đó tôi đã thấy một thác nước tuyệt đẹp.
谷は滝の音を反響する。
Thung lũng vang dội tiếng thác nước.
その滝は橋の少し下流にあります。
Thác nước này nằm ngay dưới cầu một chút.
滝のような汗が顔から流れ始めた。
Mồ hôi như thác đổ trên mặt tôi.
男が1人滝に打たれていた。
Một người đàn ông đã đứng dưới thác nước một mình.
裸で滝に打たれている男性を見た。
Tôi đã thấy một người đàn ông đang tắm tiên.
ナイアガラの滝は世界有数の観光地として名高い。
Thác Niagara nổi tiếng là một trong những điểm du lịch hàng đầu thế giới.
真夏に運動すると、滝のように汗が流れます。
Khi tập thể dục vào mùa hè, mồ hôi chảy như thác.
トムは滝の近くの小さな小屋にたった一人で住んでいる。
Tom sống một mình ở trong một căn nhà nhỏ gần một thác nước.