満月
[Mãn Nguyệt]
まんげつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
trăng tròn
JP: 満月でしたか新月でしたか。
VI: Trăng tròn hay trăng non?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今夜は満月だ。
Đêm nay trăng tròn.
昨日は満月だった。
Hôm qua trăng tròn.
昨夜は満月だった。
Đêm qua trăng tròn.
次の満月はいつ?
Trăng tròn tiếp theo là khi nào?
今夜は満月が見られる。
Tối nay có thể nhìn thấy trăng tròn.
満月が空にさえている。
Trăng tròn chiếu sáng trên bầu trời.
あの日見えたのは満月でした。
Hôm đó trăng tròn đã hiện ra.
スーパームーンは通常の満月より最大で14%大きく、30%明るく見えます。
Siêu trăng to hơn trăng tròn bình thường tới 14% và sáng hơn 30%.
ほとんどの年は満月が12回ですが、今年は13回あり、そのうちの3回はスーパームーンです。
Hầu hết các năm có 12 trăng tròn, nhưng năm nay có 13 lần, trong đó có 3 lần là siêu trăng.