湿 [Thấp]
しつ

Danh từ chung

độ ẩm; ẩm ướt

Danh từ chung

bệnh ghẻ; bệnh ghẻ ngứa

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

まだ、湿しめってるよ。
Nó vẫn còn ẩm.
うみからのかぜ湿しめっている。
Gió từ biển thổi vào rất ẩm.
地面じめんはまだ湿しめっている。
Mặt đất vẫn còn ẩm.
靴下くつしたがまだ湿しめってる。
Tất vẫn còn ướt.
毛布もうふね、まだ湿しめってるわよ。
Cái chăn vẫn còn ẩm đấy.
かれは、タオルをみず湿しめらした。
Anh ấy đã làm ẩm chiếc khăn bằng nước.
洗濯せんたくぶつはまだ湿しめっている。
Quần áo giặt vẫn còn ẩm.
はい、そうですね。空気くうきがすごく湿しめってますね。
Vâng, đúng vậy. Không khí rất ẩm.
部屋へやじょ湿しめのためまどけた。
Tôi đã mở cửa sổ để thông gió cho phòng.
太陽たいよう湿しめった気候きこう熱帯ねったい雨林うりんつくった。
Mặt trời và khí hậu ẩm ướt đã tạo nên rừng mưa nhiệt đới.

Hán tự

湿
Thấp ẩm ướt

Từ liên quan đến 湿