温度
[Ôn Độ]
おんど
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
nhiệt độ
JP: 物質は温度によって形を変える。
VI: Vật chất thay đổi hình dạng theo nhiệt độ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
温度計は温度を測る器具です。
Nhiệt kế là dụng cụ đo nhiệt độ.
温度が下がる。
Nhiệt độ đang giảm.
温度は七十度です。
Nhiệt độ là 70 độ.
水の温度は38℃です。
Nhiệt độ nước là 38 độ C.
温度が下がってるよ。
Nhiệt độ đang giảm đấy.
温度はいくらですか。
Nhiệt độ bao nhiêu?
朝から温度が下がってきた。
Từ sáng, nhiệt độ đã bắt đầu giảm.
温度計は15度だった。
Nhiệt kế chỉ 15 độ.
トムは温度計を見た。
Tom đã nhìn vào nhiệt kế.
此処の平均温度はどれくらい?
Nhiệt độ trung bình ở đây là bao nhiêu?