淡水 [Đạm Thủy]
たんすい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

nước ngọt

JP: この装置そうちにより、簡単かんたん海水かいすい淡水たんすいえることが可能かのうとなった。

VI: Thiết bị này cho phép chuyển đổi nước biển thành nước ngọt một cách dễ dàng.

🔗 鹹水

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

サケは淡水たんすい産卵さんらんする。
Cá hồi đẻ trứng trong nước ngọt.
塩水えんすいほう淡水たんすいよりも浮力ふりょくおおきい。
Nước mặn có lực nổi lớn hơn nước ngọt.
これはたし淡水魚たんすいぎょだとおもいます。
Tôi nghĩ đây chắc chắn là cá nước ngọt.
そのさかな淡水たんすい生息せいそくしています。
Loài cá này sống trong nước ngọt.
みずうみかわみずは、たいてい淡水たんすいである。
Nước của hồ và sông thường là nước ngọt.
そのかわには淡水魚たんすいぎょがうようよしていた。
Dòng sông đó có rất nhiều cá nước ngọt.
こいますのようなさかな淡水たんすいんでいる。
Cá như cá chép và cá hồi sống trong nước ngọt.
こいますのようなさかな淡水たんすい生息せいそくしている。
Cá như cá chép hay cá hồi sống ở nước ngọt.

Hán tự

Đạm mỏng; nhạt; nhợt nhạt; thoáng qua
Thủy nước

Từ liên quan đến 淡水