海賊
[Hải Tặc]
かいぞく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
cướp biển
JP: 海賊たちは7つの海を航海した。
VI: Các hải tặc đã đi khắp bảy biển.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
海賊ごっこをしようよ。
Chúng ta hãy chơi trò cướp biển nhé.
海賊ごっこしようぜ。
Chúng ta hãy chơi trò cướp biển nhé.
海賊は宝を地中に埋めた。
Các hải tặc đã chôn kho báu dưới lòng đất.
海賊は降伏するしかなかった。
Các hải tặc chỉ còn cách đầu hàng.
海賊版のソフトを使っちゃダメだってば。
Bạn không được dùng phần mềm lậu.
トムは海賊の格好をしている。
Tom đang mặc trang phục cướp biển.
メアリーは海賊に拉致された。
Mary bị đám cướp biển bắt cóc.
彼はハロウィーンで海賊の衣装を着た。
Anh ấy đã mặc trang phục cướp biển vào Halloween.
海賊は武装していない商船を餌食にした。
Các hải tặc đã tấn công các tàu buôn không vũ trang.
海賊達には降参する以外に道はなかった。
Các hải tặc không còn lựa chọn nào khác ngoài việc đầu hàng.