海水浴場
[Hải Thủy Dục Trường]
かいすいよくじょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
khu vực bơi (trong biển); bãi tắm biển
JP: このバスは海水浴場に行きますか。
VI: Xe buýt này có đi đến bãi biển không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
海水浴場は海水浴客で賑わっていた。
Bãi tắm đông nghịt người tắm biển.
海水浴場は、海水浴客であふれかえっていました。
Bãi tắm bị đông nghịt người.
湘南の海水浴場は日曜日にはとても混む。
Bãi tắm biển Shonan rất đông vào ngày Chủ nhật.
土曜日の海水浴場って、めちゃめちゃ混んでるよ。
Bãi biển vào ngày thứ Bảy thật là đông đúc.