洋裁
[Dương Tài]
ようさい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chung
may mặc kiểu Tây
JP: 梨奈は家政部で、主に洋裁をやっている。
VI: Rina làm việc trong bộ phận quản gia, chủ yếu đảm nhận việc may vá.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
里奈は家庭科部に入っていて、主に洋裁をしている。
Rina tham gia câu lạc bộ gia đình và chủ yếu làm may vá.
「そのスーツいいね」「ありがとう。母さんが縫ってくれのよ」「母さんやるね」「うん。洋裁の先生してたからね」
"Bộ vest đó đẹp quá nhỉ" - "Cảm ơn. Mẹ tôi đã may cho tôi đấy" - "Mẹ bạn giỏi thật" - "Ừ, bà ấy từng là giáo viên dạy may mà."