洋菓子
[Dương Quả Tử]
ようがし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chung
bánh kẹo phương Tây
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
和菓子は洋菓子よりカロリーが低い。
Bánh kẹo Nhật có lượng calo thấp hơn bánh kẹo phương Tây.