油絵
[Du Hội]
油画 [Du Hoạch]
油画 [Du Hoạch]
あぶらえ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Nghệ thuật, thẩm mỹ
tranh sơn dầu
JP: 彼女は油絵を始めた。
VI: Cô ấy đã bắt đầu vẽ tranh sơn dầu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この油絵は17世紀のものです。
Bức tranh dầu này từ thế kỷ 17.
油絵は少し離れて見るとよく見える。
Tranh sơn dầu trông đẹp hơn khi nhìn từ xa một chút.
そのイタリアの古い油絵は一度も公開されなかった。
Bức tranh dầu cổ của Ý đó chưa từng được công bố.
芳田氏は山形県に生まれ、日本大学芸術学部油絵科を卒業する。
Ông Yoshida sinh ra ở tỉnh Yamagata và tốt nghiệp khoa hội họa dầu tại Khoa Nghệ thuật của Đại học Nhật Bản.
アトリエにはおそらく描きかけであろう油絵が一枚。それ以外に一枚の絵も残されていなかった。
Trong xưởng vẽ có một bức tranh sơn dầu đang vẽ dở. Ngoài ra thì trong đó chẳng còn một bức tranh nào cả.