水虫
[Thủy Trùng]
みずむし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chung
bệnh nấm chân
JP: 水虫が痛みます。
VI: Bệnh nấm chân đang đau.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bọ nước (đặc biệt là loài Hesperocorixa distanti)
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
Asellus hilgendorfi (loài bọ nước)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
水虫がかゆいのです。
Bệnh nấm chân của tôi rất ngứa.
水虫がひどいのです。
Bệnh nấm chân của tôi rất nặng.
水虫が兄の悩みの種なんです。
Bệnh nấm chân là nỗi lo của anh trai tôi.